Tại sao bạn nên chọn Điện Lạnh Đại An
- Giá thành phù hợp với người dùng
- Chính sách bảo hành sửa chữa điều hòa lâu
- Làm việc chuyên nghiệp,trách nhiệm cao
- Chốt lịch sửa chữa và bảo hành chuẩn
- Đội ngũ tay nghề chuyên nghiệp lâu năm
- Được người dùng đã qua sử dụng đánh giá cao
Nhu cầu sử dụng dịch vụ sửa điều hòa ngày càng tăng cao, và sử dụng điều hòa không thể tránh khỏi các vẫn đề hỏng hóc khi sử dụng, và từ đó kéo nhu cầu sử dụng các dịch vụ sửa điều hòa lên.Ngoài ra đối với một số trường hợp do sử dụng điều hòa không đúng kỹ thuật cũng làm cho điều hòa sớm bị hư hỏng hơn và trong khoảng thời gian hết bảo hành của hãng thì việc sửa chữa dịch vụ trung tâm hoặc công ty ngoài cho những người dùng điều hòa lâu năm bị hỏng hóc hình thức sửa chữa điều hòa.Việc sửa chữa điều hòa là nhu cầu thiết yếu hành ngày vì điều hòa được sử dụng và tất cả các ngày trong tuần, vì chính điều đó mà điều hòa cần phải sửa chữa và khác phục nhiềuTừ đó người dùng liên hệ với nhà cung cấp các dịch vụ sửa điều hòa tại Hà Nội.Bên phía công ty sẽ tiếp nhận và lên lịch cụ thể cho người dung dịch vụ để có thể linh độngTrong công việc của minh,tiết kiệm thời gian giữa nhà cung cấp và người dùng. sau đó đúng giờ thợ sửa chữa điều hòa sé tới đúng lịch thời gian có thể nhanh hơn và chậm hơn so Với thời gian dự kiến 15P vì các lý do khách quan khác đối với trường hợp khác hàng hoặc nhà cung cấp không thể tới đúng với lịch đã lên từ trước cả hai bên phải liên hệ với nhau để báo trước 2h để có thể chủ động được thời gian và lên lịch vào khung giờ khác
Bảng giá chi tiết cho việc tháo lắp điều hòa tại Hà Nội
Bảng giá sửa điều hòa năm 2020 | |||
STT | Hạng mục | Đơn vị | Giá thành |
1 | Lắp đặt điều hòa treo tường | bộ | 350.000 – 450.000 |
2 | Tháo điều hòa treo tường | bộ | 150,000 |
3 | Phí thang dây | bộ | 150,000 |
4 | Vật tư phụ | bộ | 45,000 |
5 | Ống đồng máy 9000 BTU | m | 160,000 |
6 | Ống đồng máy 12000 BTU | m | 170,000 |
7 | Ống đồng máy 18000 BTU | m | 190,000 |
8 | Ống đồng máy 24000 BTU | m | 205,000 |
9 | Bảo ôn + băng cuốn | m | 20,000 |
10 | Dây điện 2×1.5 | m | 15,000 |
11 | Dây điện 2×2.5 | m | 22,000 |
12 | Chân giá máy 9000 – 12000 BTU | bộ | 90,000 |
13 | Chân giá máy 18000 – 24000 BTU | bộ | 150,000 |
14 | Gas bổ sung R22 | psi | 10.000 |
15 | Gas bổ sung R410 hoặc R32 | psi | 15.000 |
16 | Nạp gas toàn bộ | máy | tùy loại gas và công suất máy |
17 | Sửa mạch điều hòa thường | cái | >= 450.000 |
18 | Sửa mạch điều hòa inverter | cái | >= 850.000 |
19 | Thay tụ quạt dàn lạnh | cái | 350.000 |
20 | Thay tụ quạt dàn nóng | cái | 350.000 |
21 | Thay block dàn lạnh | cái | 450.000 |
22 | Bảo dưỡng điều hòa | 9-12000BTU | 200 – 180 – 150 – 1301 – 2- 3- 4 bộ (giá giảm theo số lượng) |
18 – 24000btu | 250 – 220 – 200 – 1801 – 2- 3- 4 bộ (giá giảm theo số lượng) | ||
23 | Điều hòa Multi | mặt lạnh Âm trần | 250.000 |
cục nóng | 500 -800.000 | ||
24 | Điều hòa cây 18-24000btu | cái | 350-450.000 |